STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
1-Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc -100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần - 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định + Kênh bình thường : 98,2% + Kênh thấp còi: 0,9% + Cân cao hơn độ tuổi: 0,9% 2-Chất lượng giáo dục: Trẻ 25-36 tháng tuổi đạt 85% trở lên |
1-Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc -100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần - 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định + Kênh bình thường : 95% + Kênh thấp còi: 2% + Cân cao hơn độ tuổi: 3% 2- Chất lượng giáo dục - Trẻ 3-4 tuổi ( MGB) đạt 90% - Trẻ 4-5 tuổi ( MGN) đạt 90% - Trẻ 5-6 tuổi ( MGL) đạt 95% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
- Căn cứ chương trình giáo dục mầm non do Bộ GDĐT ban hành, chỉnh sửa bổ sung theo TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016, nhà trường xây dựng mục tiêu nâng cao và nội dung giáo dục phù hợp với trẻ | - Căn cứ chương trình giáo dục mầm non do Bộ GDĐT ban hành, chỉnh sửa bổ sung theo TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016, nhà trường xây dựng mục tiêu nâng cao và nội dung giáo dục phù hợp với trẻ, từng độ tuổi. - Chương trình cho trẻ 3-6 tuổi LQTA; GD kỹ năng sống, kỹ năng tự phục vụ và ứng dụng các phương pháp Montessri |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên - Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên - Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 85% trở lên - Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt : 90% trở lên |
- Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên - Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 95% trở lên - Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên - Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt : 90% trở lên |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Phối kết hợp với cha mẹ học sinh để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển toàn diện | - Phối kết hợp với cha mẹ học sinh để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển toàn diện và nâng cao chất lượng các hoạt động lễ hội, tham quan dã ngoại... |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 739 | ||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 688 | 74 | 155 | 206 | 253 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 8 | 4 | 2 | 2 | |||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 718 | 74 | 164 | 216 | 263 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 21 | 1 | 6 | 8 | 7 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 12 | 5 | 3 | 4 | |||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 75 | ||||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 170 | 224 | 270 | ||||
3 | Chương trình giáo dục mầm non nhà trường liên kết | |||||||
+ Làm quen tiếng Anh | 220 | 30 | 80 | 110 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 30 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 22 | 2,2 |
1 | Phòng học kiên cố | 22 | 2,2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4996,6 | 7 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1500 | 3 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 65 | 1,8 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 57 | 1,6 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 10 | 0,3 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 45 | 1,3 |
5 | Diện tích phòng GD nghệ thuật, phòng đa chức năng | 132 | 5,2 |
6 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) và kho | 150 | 0,4 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng , đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Đủ theo quy định | Số bộ/nhóm (lớp) 25-30 |
1 | Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | Đủ theo quy định | 25-30 |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 10 | 10 bộ/sân chơi/ trường |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | -Máy tính: 30 -Máy chiếu: 03 -Máy in: 10 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 25 | 01 |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 16 | |
3 | Máy phô tô | 01 | |
5 | Catsset | 0 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 22 | 01 |
.. | ….. |
Số lượng (m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 03 | 22 | 22 | 0,3 | 0,3 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có | |
XIV | Kết nối internet (ADSL) | Có | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | Có | |
XVI | Tường rào xây | Có | |
.. | ... |
STT |
Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | Ths | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | XS | Khá | TB | Kém | |||
Tổng số GV, cán bộ quản lý và nhân viên | 59 | 1 | 39 | 5 | 14 | 43 | 42 | 1 | |||||||
I | Giáo viên | 40 | 33 | 3 | 4 | 40 | 39 | 1 | |||||||
1 | Nhà trẻ | 6 | 5 | 1 | |||||||||||
2 | Mẫu giáo | 34 | 28 | 3 | 3 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 1 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | ||||||||||||
III | Nhân viên | 16 | 4 | 2 | 10 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên nuôi dưỡng | 12 | 3 | 2 | 7 | ||||||||||
6 | Nhân viên bảo vệ, lao công | 2 | 2 |
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
1-Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc -100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần - 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định + Kênh bình thường : 98,2% + Kênh thấp còi: 0,9% + Cân cao hơn độ tuổi: 0,9% 2-Chất lượng giáo dục: Trẻ 25-36 tháng tuổi đạt 85% trở lên |
1-Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc -100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần - 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định + Kênh bình thường : 95% + Kênh thấp còi: 2% + Cân cao hơn độ tuổi: 3% 2- Chất lượng giáo dục - Trẻ 3-4 tuổi ( MGB) đạt 90% - Trẻ 4-5 tuổi ( MGN) đạt 90% - Trẻ 5-6 tuổi ( MGL) đạt 95% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
- Căn cứ chương trình giáo dục mầm non do Bộ GDĐT ban hành, chỉnh sửa bổ sung theo TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016, nhà trường xây dựng mục tiêu nâng cao và nội dung giáo dục phù hợp với trẻ | - Căn cứ chương trình giáo dục mầm non do Bộ GDĐT ban hành, chỉnh sửa bổ sung theo TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016, nhà trường xây dựng mục tiêu nâng cao và nội dung giáo dục phù hợp với trẻ, từng độ tuổi. - Chương trình cho trẻ 3-6 tuổi LQTA; GD kỹ năng sống, kỹ năng tự phục vụ và ứng dụng các phương pháp Montessri |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên - Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên - Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 85% trở lên - Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt : 90% trở lên |
- Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên - Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 95% trở lên - Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên - Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt : 90% trở lên |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Phối kết hợp với cha mẹ học sinh để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển toàn diện | - Phối kết hợp với cha mẹ học sinh để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển toàn diện và nâng cao chất lượng các hoạt động lễ hội, tham quan dã ngoại... |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 739 | ||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 688 | 74 | 155 | 206 | 253 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 8 | 4 | 2 | 2 | |||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 718 | 74 | 164 | 216 | 263 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 21 | 1 | 6 | 8 | 7 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 12 | 5 | 3 | 4 | |||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 739 | 75 | 170 | 224 | 270 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 75 | ||||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 170 | 224 | 270 | ||||
3 | Chương trình giáo dục mầm non nhà trường liên kết | |||||||
+ Làm quen tiếng Anh | 220 | 30 | 80 | 110 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 30 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 22 | 2,2 |
1 | Phòng học kiên cố | 22 | 2,2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4996,6 | 7 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1500 | 3 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 65 | 1,8 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 57 | 1,6 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 10 | 0,3 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 45 | 1,3 |
5 | Diện tích phòng GD nghệ thuật, phòng đa chức năng | 132 | 5,2 |
6 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) và kho | 150 | 0,4 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng , đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Đủ theo quy định | Số bộ/nhóm (lớp) 25-30 |
1 | Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | Đủ theo quy định | 25-30 |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 10 | 10 bộ/sân chơi/ trường |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | -Máy tính: 30 -Máy chiếu: 03 -Máy in: 10 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 25 | 01 |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 16 | |
3 | Máy phô tô | 01 | |
5 | Catsset | 0 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 22 | 01 |
.. | ….. |
Số lượng (m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 03 | 22 | 22 | 0,3 | 0,3 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có | |
XIV | Kết nối internet (ADSL) | Có | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | Có | |
XVI | Tường rào xây | Có | |
.. | ... |
STT |
Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | Ths | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | XS | Khá | TB | Kém | |||
Tổng số GV, cán bộ quản lý và nhân viên | 59 | 1 | 39 | 5 | 14 | 43 | 42 | 1 | |||||||
I | Giáo viên | 40 | 33 | 3 | 4 | 40 | 39 | 1 | |||||||
1 | Nhà trẻ | 6 | 5 | 1 | |||||||||||
2 | Mẫu giáo | 34 | 28 | 3 | 3 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 1 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | ||||||||||||
III | Nhân viên | 16 | 4 | 2 | 10 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên nuôi dưỡng | 12 | 3 | 2 | 7 | ||||||||||
6 | Nhân viên bảo vệ, lao công | 2 | 2 |