PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ ĐÔNG

TRƯỜNG MẦM NON HÀNG ĐÀO

THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020

Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2019-2020
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp); UBND quận Hà Đông
(Tên cơ sở giáo dục)   : Trường Mầm non Hàng Đào  
                                
                                                             THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
1-Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc
-100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần
- 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định
+ Kênh bình thường : 98,2%
+ Kênh thấp còi: 0,9%
+ Cân cao hơn độ tuổi: 0,9%
2-Chất lượng giáo dục:
Trẻ 25-36 tháng tuổi đạt 85% trở lên
1-Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc
-100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần
- 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định
+ Kênh bình thường : 95%
+ Kênh thấp còi: 2%
+ Cân cao hơn độ tuổi: 3%
2- Chất lượng giáo dục
- Trẻ 3-4 tuổi ( MGB) đạt 90%
- Trẻ 4-5 tuổi ( MGN) đạt 90%
- Trẻ 5-6 tuổi ( MGL) đạt 95%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
 
- Căn cứ chương trình giáo dục mầm non do Bộ GDĐT ban hành, chỉnh sửa bổ sung theo TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016, nhà trường xây dựng mục tiêu nâng cao và nội dung giáo dục phù hợp với trẻ - Căn cứ chương trình giáo dục mầm non do Bộ GDĐT ban hành, chỉnh sửa bổ sung theo TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016, nhà trường xây dựng mục tiêu nâng cao và nội dung giáo dục phù hợp với trẻ, từng độ tuổi.
- Chương trình cho trẻ 3-6 tuổi LQTA; GD kỹ năng sống, kỹ năng tự phục vụ và ứng dụng các phương pháp Montessri
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
 
- Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên
- Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên
- Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 85% trở lên
- Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt : 90% trở lên
- Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên
- Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 95% trở lên
- Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên
- Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt : 90% trở lên
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

 
- Phối kết hợp với cha mẹ học sinh để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển toàn diện - Phối kết hợp với cha mẹ học sinh để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển toàn diện và nâng cao chất lượng các hoạt động lễ hội, tham quan dã ngoại...
                                                   Hà Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (đã ký)


                                                              Nguyễn Thị Phúc








Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp). UBND quận Hà Đông
 (Tên cơ sở giáo dục): Trường Mầm non Hàng Đào                                      
                                                          THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em
 
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 739     75 170 224 270
1 Số trẻ em nhóm ghép 0     0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0     0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 739     75 170 224 270
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0     0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 739     75 170 224 270
III Số trẻ em được kiểm tra
 định kỳ sức khỏe
739     75 170 224 270
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 739     75 170 224 270
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 739            
1 Số trẻ cân nặng bình thường 688     74 155 206 253
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 8       4 2 2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 718     74 164 216 263
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 21     1 6 8 7
5 Số trẻ thừa cân béo phì 12       5 3 4
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 739     75 170 224 270
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ       75      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo         170 224 270
3 Chương trình giáo dục mầm non nhà trường liên kết              
  + Làm quen tiếng Anh 220       30 80 110
                                                   Hà Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                    



                                                       Nguyễn Thị Phúc


Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON HÀNG ĐÀO      
                                  
                                                               THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2019-2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 30 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 22 2,2
1 Phòng học kiên cố 22 2,2
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4996,6 7
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1500 3
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 65 1,8
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 57 1,6
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 10 0,3
4 Diện tích hiên chơi (m2) 45 1,3
5 Diện tích phòng GD nghệ thuật, phòng đa chức năng 132 5,2
6 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) và kho 150 0,4
VII  Tổng số thiết bị, đồ dùng , đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
Đủ theo quy định Số bộ/nhóm (lớp)
25-30
1 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định Đủ theo quy định 25-30
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 10 bộ/sân chơi/ trường
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) -Máy tính: 30
-Máy chiếu: 03
-Máy in: 10
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 25 01
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)  16  
3 Máy phô tô 01  
5 Catsset  0  
6 Đầu Video/đầu đĩa  22 01
       
.. …..    
 
    Số lượng (m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 03 22 22 0,3 0,3
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
0        
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XIV Kết nối internet (ADSL)  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  
XVI Tường rào xây  
.. ...    
                                                Hà Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                                (Đã ký)



                                                       Nguyễn Thị Phúc









Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON HÀNG ĐÀO                                         
                                                             THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học : 2019-2020

STT
Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS Ths ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II XS Khá TB Kém
  Tổng số GV, cán bộ quản lý và nhân viên 59   1 39 5 14   43       42 1  
I Giáo viên 40     33 3 4   40       39 1  
1 Nhà trẻ 6     5   1                
2 Mẫu giáo 34     28 3 3                
II Cán bộ quản lý 3   1 2       3       3    
1 Hiệu trưởng 1   1                      
2 Phó hiệu trưởng 2     2                    
III Nhân viên 16     4 2 10                
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ 0                          
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên nuôi dưỡng 12     3 2 7                
6 Nhân viên bảo vệ, lao công 2         2                
                                                      Hà Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                                 Thủ trưởng đơn vị
                                                                        ( đã ký)


                                                                     Nguyễn Thị Phúc
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp); UBND quận Hà Đông
(Tên cơ sở giáo dục)   : Trường Mầm non Hàng Đào  
                                
                                                                       THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
1-Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc
-100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần
- 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định
+ Kênh bình thường : 98,2%
+ Kênh thấp còi: 0,9%
+ Cân cao hơn độ tuổi: 0,9%
2-Chất lượng giáo dục:
Trẻ 25-36 tháng tuổi đạt 85% trở lên
1-Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc
-100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần
- 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định
+ Kênh bình thường : 95%
+ Kênh thấp còi: 2%
+ Cân cao hơn độ tuổi: 3%
2- Chất lượng giáo dục
- Trẻ 3-4 tuổi ( MGB) đạt 90%
- Trẻ 4-5 tuổi ( MGN) đạt 90%
- Trẻ 5-6 tuổi ( MGL) đạt 95%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
 
- Căn cứ chương trình giáo dục mầm non do Bộ GDĐT ban hành, chỉnh sửa bổ sung theo TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016, nhà trường xây dựng mục tiêu nâng cao và nội dung giáo dục phù hợp với trẻ - Căn cứ chương trình giáo dục mầm non do Bộ GDĐT ban hành, chỉnh sửa bổ sung theo TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016, nhà trường xây dựng mục tiêu nâng cao và nội dung giáo dục phù hợp với trẻ, từng độ tuổi.
- Chương trình cho trẻ 3-6 tuổi LQTA; GD kỹ năng sống, kỹ năng tự phục vụ và ứng dụng các phương pháp Montessri
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
 
- Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên
- Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên
- Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 85% trở lên
- Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt : 90% trở lên
- Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên
- Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 95% trở lên
- Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 90% trở lên
- Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt : 90% trở lên
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

 
- Phối kết hợp với cha mẹ học sinh để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển toàn diện - Phối kết hợp với cha mẹ học sinh để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ phát triển toàn diện và nâng cao chất lượng các hoạt động lễ hội, tham quan dã ngoại...
                                                   Hà Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                           Thủ trưởng đơn vị
                                                                     (đã ký)
         

                                                              Nguyễn Thị Phúc








Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp). UBND quận Hà Đông
 (Tên cơ sở giáo dục): Trường Mầm non Hàng Đào                                      
                                                                    THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em
 
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 739     75 170 224 270
1 Số trẻ em nhóm ghép 0     0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0     0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 739     75 170 224 270
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0     0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 739     75 170 224 270
III Số trẻ em được kiểm tra
 định kỳ sức khỏe
739     75 170 224 270
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 739     75 170 224 270
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 739            
1 Số trẻ cân nặng bình thường 688     74 155 206 253
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 8       4 2 2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 718     74 164 216 263
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 21     1 6 8 7
5 Số trẻ thừa cân béo phì 12       5 3 4
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 739     75 170 224 270
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ       75      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo         170 224 270
3 Chương trình giáo dục mầm non nhà trường liên kết              
  + Làm quen tiếng Anh 220       30 80 110
                                                   Hà Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                              Thủ trưởng đơn vị
                                    



                                                                  Nguyễn Thị Phúc


Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON HÀNG ĐÀO      
                                  
                                                                      THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2019-2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 30 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 22 2,2
1 Phòng học kiên cố 22 2,2
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4996,6 7
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1500 3
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 65 1,8
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 57 1,6
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 10 0,3
4 Diện tích hiên chơi (m2) 45 1,3
5 Diện tích phòng GD nghệ thuật, phòng đa chức năng 132 5,2
6 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) và kho 150 0,4
VII  Tổng số thiết bị, đồ dùng , đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
Đủ theo quy định Số bộ/nhóm (lớp)
25-30
1 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định Đủ theo quy định 25-30
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 10 bộ/sân chơi/ trường
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) -Máy tính: 30
-Máy chiếu: 03
-Máy in: 10
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 25 01
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)  16  
3 Máy phô tô 01  
5 Catsset  0  
6 Đầu Video/đầu đĩa  22 01
       
.. …..    
 
    Số lượng (m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 03 22 22 0,3 0,3
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
0        
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XIV Kết nối internet (ADSL)  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  
XVI Tường rào xây  
.. ...    
                                                Hà Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                           Thủ trưởng đơn vị
                                                                    (Đã ký)



                                                              Nguyễn Thị Phúc









Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON HÀNG ĐÀO                                         
                                                               THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học : 2019-2020

STT
Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS Ths ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II XS Khá TB Kém
  Tổng số GV, cán bộ quản lý và nhân viên 59   1 39 5 14   43       42 1  
I Giáo viên 40     33 3 4   40       39 1  
1 Nhà trẻ 6     5   1                
2 Mẫu giáo 34     28 3 3                
II Cán bộ quản lý 3   1 2       3       3    
1 Hiệu trưởng 1   1                      
2 Phó hiệu trưởng 2     2                    
III Nhân viên 16     4 2 10                
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ 0                          
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên nuôi dưỡng 12     3 2 7                
6 Nhân viên bảo vệ, lao công 2         2                
                                                      Hà Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                                   Thủ trưởng đơn vị
                                                                         ( đã ký)


                                                                       Nguyễn Thị Phúc
  • 458633560 122177085218086240 3406789048274584450 N 1
    458633560 122177085218086240...
  • 458602364 122177085452086240 1764235914471729944 N 1
    458602364 122177085452086240...
  • 458577904 122177083232086240 486680507069646967 N
    458577904 122177083232086240...
  • 458576824 122177084306086240 5800360259091932662 N
    458576824 122177084306086240...
  • 458544160 122177083850086240 5464461121550818037 N
    458544160 122177083850086240...

Album ảnh mới

Liên kết hữu ích

PGD-Phước Long
violympic
Bộ Giáo dục & Đào tạo
Hoạt động bé

Điện thoại

  • Mầm non Hàng Đào
    0986492196

thuvienanh

khovideo

thuvienso

Thăm dò dư luận

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê

  • Đang truy cập19
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm18
  • Hôm nay677
  • Tháng hiện tại20,547
  • Tổng lượt truy cập1,182,482
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây